Bộ lọc túi thường được kết hợp sử dụng với các mẫu máy lọc khí công nghiệp với mục đích giảm thiểu lượng bụi và khói, giảm áp lực cho hệ thống xử lý giai đoạn sau. Thực tế, mẫu túi lọc khí công nghiệp có nhiều loại khác nhau, chúng có các đặc tính riêng biệt mà khách hàng cần lưu ý để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với đặc điểm của dòng khí cũng như môi trường sử dụng.
Các loại bộ lọc túi hút bụi công nghiệp
Dựa theo chất liệu cũng như đặc tính của bộ lọc, có thể chia bộ lọc túi cho máy hút bụi công nghiệp thành các loại sau:
- Bộ lọc túi Vải Polyester : Giá thành rẻ, chịu được nền nhiệt cao
- Bộ lọc túi Nhựa Polypropylene : Được sử dụng rộng rãi trong tất cả các lĩnh vực của ngành công nghiệp hóa chất, chỉ có thể áp dụng nhiệt độ 90-1000°C
- Bộ lọc túi Acrylic : Có tính chịu nhiệt độ cao nhưng không được thủy phân
- Bộ lọc túi Nilong chịu nhiệt (Hear-resistant Nylon) : Có thể sử dụng với luồng khí có khí gas thải dưới 190°C
- Bộ lọc túi Polyimide : Phù hợp sử dụng trong môi trường có độ ẩm và khí gas có tính kiềm cao
- Bộ lọc túi PPS : Có tính kháng hóa chất vượt trội
- Bộ lọc túi Sợi thủy tinh (Glass) : Chịu được nền nhiệt cao,được đề xuất thiết kế tốc độc lọc dưới 1m/phút.
- Bộ lọc túi PTFE : Khả năng phân tách bụi rất tốt.
- Bộ lọc túi PTFE/ Sợi thủy tinh (PTFE/GLASS) : Có tính chịu nhiệt và kháng hóa chất vượt trội, thích hợp để phân tách cake.
Thông số của bộ lọc túi cho máy hút bụi công nghiệp
Thông số cụ thể của từng mẫu bộ lọc túi như sau:
Đặc tính | Polyester | PP | Acrylic | Nylon tính chịu nhiệt | Polyimade | PPS | Glass | PTFE | PTFE/Glass | |
Tính chịu nhiệt | Nhiệt độ (°C) | 135 | 90 | 135 | 200 | 230 | 160 | 250 | 230 | 250 |
Nhiệt ẩm (°C) | 100 | 90 | 130 | 180 | 200 | 150 | 200 | 230 | 230 | |
Chịu nhiệt tức thời (°C) | 150 | 100 | 140 | 210 | 260 | 190 | 280 | 260 | 270 | |
Chống ăn mòn | Axit mạnh | Vượt trội | Vượt trội | Tốt | Trung bình | Trung bình | Vượt trội | Tốt | Vượt trội | Tốt |
Axit yếu | Vượt trội | Vượt trội | Vượt trội | Tốt | Tốt | Vượt trội | Tốt | Vượt trội | Vượt trội | |
Kiềm mạnh | YẾU | Vượt trội | Tốt | Trung bình | Trung bình | Vượt trội | Trung bình | Vượt trội | Trung bình | |
Kiềm yếu | Trung bình | Vượt trội | Tốt | Tốt | Tốt | Vượt trội | Tốt | Vượt trội | Tốt | |
Dung môi | Tốt | Trung bình | Tốt | Vượt trội | Vượt trội | Tốt | Vượt trội | Vượt trội | Vượt trội | |
Tính thủy phân | YẾU | Trung bình | YẾU | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Tốt | Vượt trội | Tốt | |
Chống axit hóa | Tốt | YẾU | Tốt | Tốt | Tốt | YẾU | Vượt trội | Vượt trội | Vượt trội | |
Tính khó cháy | Bốc cháy | Bốc cháy | Bốc cháy | Khó cháy (carbon hóa) | Khó cháy (carbon hóa) | Khó cháy | Chống cháy | Chống cháy | Chống cháy |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.