Than hoạt tính dạng hạt GAC xử lý khí thải công nghiệp Iodine 400 – 1200mg/g

70,000 

CAM KẾT TỪ INCA

  • Giao hàng toàn quốc, thanh toán khi nhận hàng (Chính sách vận chuyển)
  • Miễn phí vận chuyển đơn hàng > 1 triệu
  • Bảo hành chính hãng, lỗi kỹ thuật đổi ngay sản phẩm mới (Chính sách đổi trả)
  • Cam kết hoàn tiền nếu sản phẩm không đúng chất lượng cam kết.
  • Cam kết 100% sản phẩm bán ra đều được Bảo hành 12 - 36 Tháng
  • Cam kết bảo hành nhanh chóng trong 48H tại khu vực Hà Nội & HCM

PHÒNG KINH DOANH

  • Hotline (24/24) : 0779 080 885
  • KD. Trần Mai : 078 243 9595
  • KD. Nguyễn Trúc : 078 247 9595
  • KD. Tú Xương: 0896.712.769
  • KD. Huỳnh Huân : 078 238 9595

Than hoạt tính là công cụ làm sạch khí thải hiệu quả nhờ cấu trúc lỗ rỗng, với khả năng hấp phụ mạnh mẽ. Do đó, trong nhiều thiết bị xử lý khí thải của mình, Dr.Air đã sử dụng than hoạt tính như một giai đoạn không thể thiếu. Mặc dù vậy, sau một thời gian sử dụng, khi bề mặt than hoạt tính bị lấp đầy, quá trình hấp phụ không thể thực hiện, chúng đạt đến trạng thái bão hòa và cần được thay thế.

Than hoạt tính dạng hạt GAC là một sản phẩm được Dr.Air phân phối, được dùng để thay thế các lớp than hoạt tính cũ trong hệ thống xử lý khí thải. Sản phẩm có chỉ số lodine từ 400-1200 mg/h.

Bảng thông số than hoạt tính dạng hạt GAC

Thông số Đơn vị Chỉ số
Iodine mg/g 400 – 1200
Độ cứng (min) % 95 – 98
Độ ẩm (max) % 2.8 -5.0
Dung trọng (max) g/ml 0.48 – 0.58
Kích thước Size % 06-12 mesh, 08-20 mesh, 4-8 mesh, 08 – 32 mesh, 5-10 mesh, 20 – 40 mesh

Ưu điểm của than hoạt tính GAC

Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại than hoạt tính khác nhau như: Than hoạt tính dạng bột, màng lọc than hoạt tính và than hoạt tính dạng hạt. Với than hoạt tính GAC, chúng thường được dùng cho các thiết bị công nghiệp với những ưu điểm sau:

  • Có nhiều kích thước khác nhau (từ 0,5 đến 8mm), đáp ứng yêu cầu sử dụng thực tế của khách hàng
  • Giá thành hợp lý
  • Khả năng hấp phụ cao
  • Dễ dàng thay thế

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Gửi 1 đánh giá sản phẩm

Thông số kỹ thuật

  • odine : 400 – 1200mg/g
  • Độ cứng (min) : 95 – 98%
  • Độ ẩm (max) : 2.8 -5.0%
  • Dung trọng (max) : 0.48 – 0.58g/ml
  • Kích thước Size : 06-12 mesh, 08-20 mesh, 4-8 mesh, 08 – 32 mesh, 5-10 mesh, 20 – 40 mesh